Bài giảng Toán Lớp 4 - Tính chất giao hoán của phép cộng
Hãy so sánh giá trị của biểu thức a+b với giá trị của biểu thức b+a khi:
a = 20 và b = 30
a = 350 và b = 250
a = 1208 và b = 2764
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tính chất giao hoán của phép cộng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tính chất giao hoán của phép cộng
Chào mừng thầy cô về dự giờ TOÁN LỚP 4A1 Bài cũ Biểu thức có chứa hai chữ 800 800 5000 5000 85930 88492 88492 85930 B ài 4/ 42 : Điền giá trị thích h ợ p của biểu thức vào ô trống Toán Hãy so sánh giá trị của biểu thức a+b với giá trị của biểu thức b+a khi: a = 20 và b = 30 a = 350 và b = 250 a = 1208 và b = 2764 a 20 350 1208 b 30 250 2764 a + b b + a 20+30=50 30+20=50 350+250=600 250+350=600 1208+2764=3972 2674+1208=3972 Giá trị của biểu thức a+b luôn như thế nào so với giá trị của biểu thức b+a ? a + b b + a = Ta có thể viết : Kết luận: Khi đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi. Bài 1 Nêu kết quả tính : a/ 468 + 379 = 847 379 + 468 = . b/ 6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = . c/ 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = . Lĩnh Phương PHÁT P. Thảo H.PHÚC An HUY Hoàng Nam Đ. Minh M. Sơn Hà My Vinh Dương Minh Anh Hà P. LINH Nhi Trà Giang H. Sơn Hưng Hoàng Diệu My Thảo Minh Thùy Linh Bài 1 Nêu kết quả tính : a/ 468 + 379 = 847 379 + 468 = . 847 b/ 6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = . c/ 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = . Lĩnh Phương PHÁT P. Thảo H.PHÚC An HUY Hoàng Nam Đ. Minh M. Sơn Hà My Vinh Dương Minh Anh Hà P. LINH Nhi Trà Giang H. Sơn Hưng Hoàng Diệu My Thảo Minh Thùy Linh Bài 1 Nêu kết quả tính : a/ 468 + 379 = 847 379 + 468 = . 847 b/ 6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = . 9385 c/ 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = . Lĩnh Phương PHÁT P. Thảo H.PHÚC An HUY Hoàng Nam Đ. Minh M. Sơn Hà My Vinh Dương Minh Anh Hà P. LINH Nhi Trà Giang H. Sơn Hưng Hoàng Diệu My Thảo Minh Thùy Linh Bài 1 Nêu kết quả tính : a/ 468 + 379 = 847 379 + 468 = . 847 b/ 6509 + 2876 = 9385 2876 + 6509 = . 9385 c/ 4268 + 76 = 4344 76 + 4268 = . 4344 LÀM VIỆC THEO NHÓM Bài 2 Điền số ho ặ c ch ữ thích h ợ p vào chỗ chấm: 48 + 12 = 12 + 65 + 297 = . + 65 + 89 = 89 + 177 m + n = n + 84 + 0 = . + 84= .. a + 0 = + a = Bài 3 Điền dấu >, < , = a/ 2975 + 4017 4017 + 2975 2975 + 4017 4017 + 3000 2975 + 4017 4017 + 2900 Bài 3 Điền dấu >, < , = b/ 8264 + 927 927 + 8300 8264 + 927 900 + 8264 927+ 8264 8264 + 927 D ặ n dò Chuẩn bị : Biểu thức có chứa 3 chữ Kính chúc quí thầy cô sức khỏe ! Chúc các em học giỏi !
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tinh_chat_giao_hoan_cua_phep_cong.ppt