Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 96: Phân số - Mai Thị Thu Ngọc

Một hình bình hành có đáy là 82 cm, chiều cao bằng đáy. Tính chu vi và diện tích của hình đó.

 Bài giải

 Chiều cao của hình bình hành là:

 82 : 2 = 41 (cm)

 Chu vi của hình bình hành là:

 (82 + 41) × 2 = 246 (cm)

 Diện tích của hình bình hành là:

 82 × 41 = 3362 (cm²)

Đáp số: 246 cm

 3362 cm²

ppt 13 trang Khương Huỳnh 21/08/2023 1200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 96: Phân số - Mai Thị Thu Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 96: Phân số - Mai Thị Thu Ngọc

Bài giảng Toán Lớp 4 - Tiết 96: Phân số - Mai Thị Thu Ngọc
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Một hình bình hành có đáy là 82cm, chiều cao bằng đáy. Tính chu vi và diện tích của hình đó 
1 
2 
Một hình bình hành có đáy là 82 cm, chiều cao bằng đáy. Tính chu vi và diện tích của hình đó. 
 Bài giải 
 Chiều cao của hình bình hành là: 
 82 : 2 = 41 (cm) 
	 Chu vi của hình bình hành là: 
 (82 + 41) × 2 = 246 (cm) 
 Diện tích của hình bình hành là: 
 82 × 41 = 3362 (cm²) 
Đáp số: 246 cm 
 3362 cm² 
1 
2 
MÔN: TOÁN 4 
Phân số 
GIÁO VIÊN: MAI THỊ THU NGỌC 
LỚP : 4A2 
a) Giới thiệu phân số: 
Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. 
Ta nói: Đã tô màu năm phần sáu hình tròn 
Ta viết: 
,đọc là năm phần sáu 
Ta gọi 
là phân số 
Mẫu số là số tự viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. 
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu. 
5 
6 
Phân số 
5 
6 
Có tử số là 5 , 
 có mẫu số là 6 
Đọc: ba phÇn t­ 
ViÕt: 
ViÕt: 
Đọc: bèn phÇn b¶y 
ViÕt: 
Đäc: mét phÇn hai 
 Ví dụ: 
Hình 1 
Hình 2 
Hình 3 
Viết và đọc phân số chỉ số phần đã tô màu trong mỗi hình? 
Nhận xét: 
 Mỗi phân số có tử số và mẫu số . 
 là những phân số 
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang. 
LUY ỆN T ẬP 
Bài 1 : a- Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: 
Hình 1 
Hình 2 
Hình 3 
Hình 4 
Hình 5 
Hình 6 
Đọc: hai phần năm 
Vi ết: 
2 
5 
Đọc: năm phần tám 
Vi ết: 
5 
8 
Đọc: ba phần tư 
Vi ết: 
3 
4 
7 
Đọc: bảy phần mười 
Vi ết: 
10 
3 
Đọc: ba phần bảy 
Vi ết: 
7 
3 
Đọc: ba phần sáu 
Vi ết: 
6 
b- Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì? 
KẾT LUẬN: 
Mẫu số cho biết các phần bằng nhau đã được chia đều trên một hình. 
 Tử số cho biết các phần bằng nhau đã được tô màu trên một hình. 
LUY ỆN T ẬP 
Bài 2 : Viết theo mẫu: 
Ph â n s ố 
Tử s ố 
Mẫu s ố 
Ph â n s ố 
Tử s ố 
Mẫu s ố 
6 
11 
6 
11 
8 
10 
12 
5 
5 
12 
18 
25 
8 
10 
18 
25 
3 
12 
8 
55 
3 
8 
12 
55 
H ãy n ê u đặc đ i ểm của phân số. 
Bài 3 : Viết các phân số vào chỗ chấm. 
a ) Hai phần năm : .. 
b ) Mười một phần mười hai : . 
c ) Bốn phần chín : .. 
d ) Chín phần mười :  
e ) Năm mươi hai phần tám mươi tư :  
Bài 4: Đọc các phân số sau: 
 19 
 33 
 3 
 27 
 80 
 100 
 5 
 9 
 8 
 17 
; 
; 
; 
; 
MÌNH cïng thi tµi 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tiet_96_phan_so_mai_thi_thu_ngoc.ppt